Trang chủ / Hệ thống quản lý chất lượng iso / Đăng ký, quản lý cư trú / Cấp Thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam

Cấp Thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam

Mã số QT.QLXNC.07.XNC
Tên quy trình Cấp Thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam
Ngày ban hành 26/08/2020
Lĩnh vực Đăng ký, quản lý cư trú
Điều kiện thực hiện 1. Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi TT, gia hạn tạm trú cho người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài đã có hồ sơ chứng minh tư cách pháp nhân tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh – Bộ ng an theo quy định của Luật số 47/2014/QH13, ngày 16/6/2014.
2. Người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài có hộ chiếu hợp lệ, có TT (trừ trường hợp miễn TT), chứng nhận tạm trú do cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp, đang cư trú tại Việt Nam và không thuộc diện “chưa được nhập cảnh Việt Nam” hoặc không thuộc diện “tạm hoãn xuất cảnh”.
3. ng dân Việt Nam đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi TT, gia hạn tạm trú cho người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài phải là người có quan hệ cha, mẹ, vợ, chồng, con với người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài (xuất trình giấy tờ chứng minh quan hệ).
* Điều kiện cấp thị thực
1. NNN có hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế.
2. Có cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 17 của Luật 47
3. NNN không thuộc các trường hợp chưa cho nhập cảnh quy định tại Điều 21 của Luật 47.
4. Phải có giấy tờ chứng minh mục đích nhập cảnh.
* Yêu cầu:
NNN đang tạm trú tại Việt Nam có nhu cầu cấp TT mới khi hết hạn phải đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh (quy định cụ thể tại Điều 14 Luật 47) để làm thủ tục tại cơ quan QLXNC.
Thành phần hồ sơ Tờ khai đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi TT và gia hạn tạm trú (mẫu NA5).
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời gian xử lý Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Tiếp nhận trả kết quả Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả Phòng Quản lý XNC – ng an tỉnh Thái Nguyên
Lệ phí – Cấp TT có giá trị một lần: 25 USD/chiếc – Cấp TT có giá trị nhiều lần: + Loại có giá trị không quá 03 tháng: 50 USD/chiếc. + Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng: 95 USD/chiếc. + Loại có giá trị trên 06 tháng đến 12 tháng: 135 USD/chiếc. + Loại có giá trị trên 12 tháng đến 02 năm: 145 USD/chiếc. + Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm: 155 USD/chiếc. + Thị thực cấp cho người dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn): 25 USD/chiếc – Chuyển ngang giá trị TT, thẻ tạm trú, thời hạn tạm trú còn giá trị: (1) từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới, (2) từ thị thực rời cũ (đã hết chỗ đóng dấu: Kiểm chứng nhập cảnh, kiểm chứng xuất cảnh, chứng nhận tạm trú, gia hạn tạm trú) sang thị thực rời mới: 05 USD/chiếc.
Cơ sở pháp  – Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam (Luật số 47/2014/QH13, ngày 16/6/2014); Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam (luật số 51/2019/QH14 ngày 25/11/2019).
– Thông tư số 04/2015/TT-BCA, ngày 05/01/2015 của Bộ ng an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.
– Thông tư số 31/2015/TT-BCA ngày 06/7/2015 của Bộ ng an hướng dẫn một số nội dung về cấp TT, cấp thẻ tạm trú, cấp giấy phép xuất nhập cảnh, giải quyết thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam.
– Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07/4/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam.
Quy trình xử lý Xem chi tiết
Danh sách biểu mẫu